🔍
Search:
CHO XUẤT HIỆN
🌟
CHO XUẤT HIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사람을 무대 등에 나타나게 하다.
1
ĐƯA LÊN SÂN KHẤU:
Làm cho người nào đó xuất hiện trên sân khấu.
-
2
중요한 일이나 분야에서 새로운 사물이나 인물, 현상을 세상에 처음으로 나타나게 하다.
2
CHO RA MẮT, CHO RA ĐỜI:
Làm cho sự vật, nhân vật hay hiện tượng mới trong lĩnh vực hoặc sự việc quan trọng được xuất hiện lần đầu tiên trên thế gian.
-
3
소설, 연극, 영화 등에 어떤 인물을 나타나게 하다.
3
CHO GÓP MẶT, CHO XUẤT HIỆN:
Làm cho nhân vật nào đó xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...
🌟
CHO XUẤT HIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇에 닿아서 떨어지지 않게 하다.
1.
GẮN, DÁN:
Chạm vào cái gì đó và làm cho không rơi ra.
-
6.
불을 옮겨 타게 하다.
6.
CHÂM, ĐỐT, THẮP, NHEN NHÓM:
Truyền lửa và làm cho cháy.
-
3.
조건이나 이유, 설명 등을 보태다.
3.
KÈM:
Bổ sung điều kiện, lí do hay lời giải thích...
-
20.
식물이 뿌리를 내리고 살다.
20.
BÁM (RỄ):
Thực vật cắm rễ xuống và sống.
-
17.
기본이 되는 주요한 것에 딸리게 하다.
17.
ĐÍNH KÈM, KÈM THEO:
Làm cho gắn vào cái quan trọng và là cái cơ bản.
-
2.
다른 물체와 맞닿게 하거나 다른 물체와의 거리를 아주 가깝게 하다.
2.
DÍNH, DÁN:
Làm cho tiếp xúc vào vật thể khác hoặc làm cho khoảng cách với vật thể khác trở nên rất gần.
-
8.
어떤 사람을 옆에 같이 있으면서 돌보게 하다.
8.
KÈM, GẮN, GỬI:
Làm cho người nào đó ở bên cạnh và chăm sóc.
-
10.
어떤 것에 더하거나 생기게 하다.
10.
TĂNG, THÊM:
Làm cho xuất hiện hoặc thêm vào cái nào đó.
-
4.
이름이나 제목 등을 정하다.
4.
GẮN, ĐẶT:
Định ra tên gọi hoặc đề mục….
-
11.
감정이나 감각 등을 생겨나게 하다.
11.
GẮN KẾT, KẾT DÍNH:
Làm nảy sinh tình cảm hoặc cảm giác...
-
12.
이야기를 주고받으려고 먼저 말을 시작하다.
12.
MỞ LỜI, GỢI CHUYỆN:
Bắc đầu nói trước để trao đổi câu chuyện.
-
22.
기대나 희망을 가지다.
22.
GẮN, DÍNH, KÈM:
Mang đến sự kì vọng và hi vọng.
-
13.
어떤 일을 하는 데 끼게 하거나 단체에 속하게 하다.
13.
THAM DỰ, CÓ MẶT:
Khiến cho xen vào để làm việc nào đó hoặc làm cho thuộc về đoàn thể.
-
15.
생명을 끊어지지 않고 계속되게 하다.
15.
GIỮ MẠNG SỐNG:
Làm cho sinh mệnh không bị cắt đứt và được tiếp tục.
-
23.
다른 사람의 뺨이나 엉덩이를 세게 때리다.
23.
VỖ, PHÁT, VẢ, TÁT:
Đánh mạnh vào má hay mông của người khác.
-
18.
큰 소리로 구령을 외치다.
18.
HÔ, ĐẾM:
Hô khẩu lệnh bằng giọng to.
-
9.
경쟁이나 싸움 등의 겨루는 일을 서로 시작하게 하다.
9.
CÁ CƯỢC, ĐẶT CƯỢC:
Làm cho việc đua tranh như cạnh tranh hay đánh nhau… bắt đầu.
-
19.
생식을 위해 암컷과 수컷이 성적인 관계를 맺게 하다.
19.
GIAO PHỐI, GIAO HỢP:
Làm cho con cái và con đực thiết lập quan hệ mang tính sinh dục để sinh sản.
-
14.
가깝게 지내게 하다.
14.
GẮN KẾT:
Làm cho trở nên gần gũi.
-
7.
시험 등에 합격하게 하다.
7.
TRÚNG TUYỂN, ĐƯỢC TUYỂN, VƯỢT QUA:
Làm cho đỗ trong thi cử...
-
5.
원래 금액에 이자나 세금 등을 더하다.
5.
CỘNG THÊM, KÈM THÊM:
Thêm lãi hay tiền thuế vào số tiền vốn có.
-
16.
손을 펴서 이마 한쪽에 대고 인사를 하다.
16.
CHÀO (THEO NGHI THỨC):
Xòe tay rồi để lên một bên trán và chào.
-
21.
생활하거나 식사할 데를 임시로 정해 지내다.
21.
NƯƠNG NÁU:
Tạm thời xác định chỗ sinh hoạt hoặc ăn uống và sống.
-
Động từ
-
1.
액체나 물질 등이 들어 있는 물건을 누르거나 비틀어서 속에 든 것이 밖으로 나오게 하다.
1.
VẮT, GẠN, BÓP:
Ấn hoặc vặn đồ vật có nước hoặc chất lỏng để cái có trong đó lộ ra bên ngoài.
-
2.
여러 가지의 방법을 써서 남에게 재물이나 세금 등을 억지로 내게 하다.
2.
BẮT NỘP, TẬN THU:
Sử dụng nhiều phương pháp để buộc người khác phải trả tiền thuế hoặc tài sản.
-
3.
온 힘을 다하여 어떤 생각이 나오게 하다. 또는 어떤 생각을 떠올려 나타나게 하다.
3.
VẮT, NẶN:
Dùng hết sức để suy nghĩ nào đó được nảy sinh. Hoặc việc làm cho xuất hiện suy nghĩ nào đó.
-
4.
잘 나오거나 생기지 않는 것을 억지로 만들어 내다.
4.
VẮT, NẶN:
Cố tạo ra cái không xuất hiện hoặc không sinh ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
즐거운 감정. 또는 즐거움을 일어나게 하는 감정.
1.
SỰ HỨNG THÚ, SỰ HỨNG KHỞI, HỨNG:
Cảm xúc vui mừng. Hoặc cảm xúc làm cho xuất hiện sự vui mừng.
-
Động từ
-
1.
마구 눌러서 여기저기 고르지 않게 주름이 잡히게 하여 줄어들게 하다.
1.
BÓP, ĐẬP, LÀM MÉO:
Ấn liên tục, làm cho xuất hiện vết nhăn ở nhiều chỗ và làm cho nhỏ lại.
-
2.
눈살이나 얼굴의 근육에 힘을 주어 주름이 아주 심하게 잡히게 하다.
2.
NHĂN MẶT, CAU MÀY:
Tác động lực lên cơ mặt hoặc phần thịt ở giữa hai lông mày và làm cho xuất hiện nếp nhăn một cách thậm tệ.
-
Động từ
-
1.
마구 눌러서 여기저기 고르지 않게 주름이 잡혀 줄어들게 하다.
1.
LÀM CHO RÚM RÓ, LÀM CHO NHÚM NHÓ, LÀM MÉO MÓ:
Ấn tới tấp làm xuất hiện các vết nhăn không đều ở nhiều chỗ.
-
2.
눈살이나 얼굴의 근육에 힘을 주어 주름이 잡히게 하다.
2.
NHĂN NHÓ, CAU CÓ:
Tác động lực lên cơ mặt hoặc phần thịt ở giữa hai lông mày và làm cho xuất hiện nếp nhăn một cách thậm tệ.
-
Động từ
-
1.
피가 혈관 밖으로 나오게 되다.
1.
BỊ XUẤT HUYẾT:
Máu bị chảy ra ngoài huyết quản.
-
2.
(비유적으로) 희생이나 손실이 생기게 되다.
2.
BỊ ĐỔ MÁU, BỊ CHẢY MÁU:
(cách nói ẩn dụ) Hy sinh hay tổn thất được làm cho xuất hiện.
-
☆
Động từ
-
1.
속에 있는 것이 드러나도록 파서 겉으로 나오게 하다.
1.
ĐÀO BỚI:
Đào để cái bên trong lộ ra và làm cho xuất hiện ra bên ngoài.
-
2.
감추어진 사실이나 정체 등을 들추어 밝히다.
2.
ĐƯA RA ÁNH SÁNG, LÀM RÕ, LỘT TRẦN:
Lật giở làm sáng tỏ những cái như bản sắc hay sự thật được che giấu.
-
Động từ
-
1.
싹이나 움 등을 트게 하다.
1.
LÀM CHO ĐÂM CHỒI, LÀM CHO NẢY MẦM:
Làm cho xuất hiện chồi hay mầm...
-
Động từ
-
1.
땅속에 묻혀 있던 오래된 물건이 밖으로 나오게 되다. 또는 그것이 파내어지다.
1.
ĐƯỢC KHAI QUẬT, ĐƯỢC ĐÀO LÊN:
Đồ vật lâu đời được chôn ở trong lòng đất được làm cho xuất hiện ra bên ngoài. Hoặc cái như thế được đào và đưa ra.